VISA NHẬT
THỦ TỤC VISA NHẬT BẢN
1. NHÂN THÂN
– Form khai thông tin cá nhân (bản tiếng Việt)
– Form khai tiếng anh (chỉ cần in trang 2 và ký tên vào phần signature of applicant – chữ kí này cần phải trùng với chữ kí đã kí trên hộ chiếu)
– Sổ hộ khẩu (bản sao công chứng nhà nước – trong trường hợp có người nhà đi kèm)
– Đăng ký kết hôn (đối với trường hợp đi cùng vợ/chồng – bản sao công chứng nhà nước)
– Giấy khai sinh (đối với trẻ em đi cùng bố mẹ – bản sao công chứng nhà nước)
– Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 6 tháng tính từ ngày khởi hành) – phải kí tên vào trang thứ 3 mục “chữ ký của người mang hộ chiếu”
– Hộ chiếu cũ (nếu có)
– 02 ảnh 4 x 6 cm (phông nền trắng)
2. TÀI CHÍNH
– Sổ tiết kiệm có kì hạn ít nhất 3 tháng (sổ có giá trị 100 triệu tương ứng cho 1 khách hàng, nếu cả gia đình dùng chung sổ tiết kiệm thì số tiền 100 triệu/người phải nhân tương ứng với số lượng người)
–Giấy xác nhận số dư của sổ tiết kiệm nêu trên
– Hoặc giấy xác nhận số dư tài khoản thẻ
3. CÔNG VIỆC
CHỦ DOANH NGHIỆP
– Giấy phép đăng ký kinh doanh có đứng tên là chú doanh nghiệp
– Giấy nộp thuế 3 tháng gần nhất
– Sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần nhất (có thể in sao kê từ tài khoản công ty và có đóng dấu của công ty)
CÁN BỘ , NHÂN VIÊN LÀM THEO HỢP ĐỒNG
– Hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm (sao y bản chính)
NGƯỜI VỀ HƯU
– Sổ (thẻ) hưu hoặc Quyết định nghỉ hưu hoặc sổ bảo hiểm XH (bản sao công chứng)
TRẺ VỊ THÀNH VIÊN
– Thẻ HS/SV, giấy khen hoặc xác nhận của nhà trường
NỘI TRỢ VÀ LAO ĐỘNG TỰ DO
– Khai đầy đủ thông tin vào bản sơ yếu lí lịch hoặc xin xác nhận nhân thân tại địa phương nơi cư trú
GHI CHÚ: Tùy theo trường hợp cụ thể Đại sứ quán có thể yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ để hỗ trợ cho việc xin visa.